LỚP NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM DẠY TIỂU HỌC – TRUNG HỌC CƠ SỞ -TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
– Căn cứ theo Thông tư số 11/2021/TT-BGDĐT về Chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
– Căn cứ theo Thông tư 12/2021/TT-BGDĐT về chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG
- LỚP NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM DẠY TIỂU HỌC
- Những người có bằng Cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học dạy môn: Tin học, Tiếng anh, Thể dục, Công nghệ, Âm nhạc, Mỹ thuật.
- Các tổ chức và cá nhân liên quan có nhu cầu bồi dưỡng, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- LỚP NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM DẠY THCS- THPT
- Những người có bằng cư nhân chuyên ngành phù hợp với một trong các môn học của cấp THCS, THPT có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS/THPT.
- Các tổ chức và cá nhân liên quan có nhu cầu bồi dưỡng, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
- LỊCH KHAI GIẢNG VÀ HỌC PHÍ
Hiện tại trong thời điểm dịch Covid đang diễn ra phức tạp, chúng tôi xin phép gửi đến quý học viên lịch học Online:
Lịch khai giảng: Học tối thứ 2,4,6 trong tuần
Dự kiến khai giảng ngày 10/10/2021
Tối 19h-21h .
Học phí: 6.500.000VNĐ/học viên.
Vui lòng liên hệ phòng đào tạo: Hotline 0976380555 hoặc 0968.099.565 để nhận được sự tư vấn nhiệt tình và các chương trình ưu đãi vô cùng hấp dẫn.
- Giảm 10% khi đăng ký nhóm từ 5 người trở lên và ưu đãi giảm đến 20% khi đăng ký nhóm từ 10 người trở lên.
3.NỘI DUNG ĐÀO TẠO
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM GIÁO VIÊN DẠY TIỂU HỌC
Ban hành kèm theo thông tư số 11/2021/TT-BGDĐT ngày 05/04/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Khối lượng chương trình: 35 tín chỉ bao gồm 31 tín chỉ bắt buộc và 4 tín chỉ tự chọn
- Nội dung phần kiến thức bắt buộc (31 tín chỉ)
Học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | |||
KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | ||||
BB1 | Sinh lý học trẻ em | 2 | 20 | 20 |
BB2 | Tâm lý học giáo dục | 2 | 20 | 20 |
BB3 | Giáo dục học | 3 | 30 | 30 |
BB4 | Giao tiếp sư phạm | 3 | 15 | 60 |
BB5 | Quản lý hành vi của học sinh | 2 | 15 | 30 |
BB6 | Quản lý nhà nước về giáo dục | 2 | 15 | 30 |
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | ||||
BB7 | Chương trình giáo dục phổ thông và chương trình môn học | 2 | 10 | 40 |
BB8 | Dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh | 3 | 30 | 30 |
BB9 | Phương pháp dạy học: (chọn 01 trong các phương pháp dạy học: Âm nhạc, Mỹ thuật, Tin học, Công nghệ, Giáo dục thể chất, Ngoại ngữ) | 3 | 15 | 60 |
BB10 | Đánh giá học sinh | 3 | 20 | 50 |
BB11 | Ứng dụng CNTT trong giáo dục và dạy học | 2 | 10 | 40 |
THỰC TẬP SƯ PHẠM | ||||
BB12 | Thực tập sư phạm 1 | 2 | 0 | 60 |
BB13 | Thực tập sư phạm 2 | 2 | 0 | 60 |
- Nội dung phần kiến thức tự chọn (4 tín chỉ): Chọn 2 trong 7 học phần
Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | |||
TC1 | Tổ chức sinh hoạt chuyên môn | 2 | 15 | 30 |
TC2 | Xây dựng môi trường giáo dục | 2 | 15 | 30 |
TC3 | Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng | 2 | 15 | 30 |
TC4 | Thiết kế và sử dụng đồ dùng dạy học | 2 | 15 | 30 |
TC5 | Phối hợp với gia đình và cộng đồng | 2 | 15 | 30 |
TC6 | Công tác chủ nhiệm lớp và công tác Đội | 2 | 15 | 30 |
TC7 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm | 2 | 15 | 30 |
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM GIÁO VIÊN DẠY THCS-THPT
Ban hành kèm theo thông tư số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 05/04/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Khối lượng chương trình:
– Khối học phần chung: 17 tín chỉ (15 tín chỉ bắt buộc và 2 tín chỉ tự chọn)
– Khối học phần nhánh: 17 tín chỉ nhánh THCS, 17 tín chỉ nhánh THPT
- Khối học phần chung
Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | |||
HỌC PHẦN BẮT BUỘC (15TC) | ||||
A1 | Tâm lý học giáo dục | 2 | 20 | 20 |
A2 | Giáo dục học | 2 | 15 | 30 |
A3 | Lý luận dạy học | 2 | 15 | 30 |
A4 | Đánh giá trong giáo dục | 3 | 15 | 30 |
A5 | Quản lý nhà nước về giáo dục | 2 | 15 | 30 |
A6 | Giao tiếp sư phạm | 2 | 10 | 40 |
A7 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm | 3 | 0 | 90 |
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (2TC) | ||||
A8 | Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông | 2 | 15 | 30 |
A9 | Kỷ luật tích cực | 2 | 15 | 30 |
A10 | Quản lý lớp học | 2 | 15 | 30 |
A11 | Kỹ thuật dạy học tích cực | 2 | 10 | 40 |
A12 | Ứng dụng CNTT trong dạy học | 2 | 10 | 40 |
A13 | Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng | 2 | 10 | 40 |
A14 | Tổ chức hoạt động giáo dục STEM ở trường phổ thông | 2 | 10 | 40 |
A15 | Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống | 2 | 10 | 40 |
A16 | Giáo dục vì sự phát triển bền vững | 2 | 15 | 30 |
A17 | Xây dựng môi trường giáo dục | 2 | 15 | 30 |
- Khối học phần nhánh
Nhánh THCS (Phần B) | Nhánh THCS (Phần B) | Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |||
Mã học phần | Tên học phần | Mã học phần | Tên học phần | Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | |
Học phần lựa chọn theo môn học (09 TC) Người học có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với 01 môn học cụ thể ở trường THCS/ THPT thì cần đăng ký học nhóm học phần lựa chọn tương ứng (09TC) để học tập, rèn luyện và phát triển năng lực dạy học môn học đó | ||||||
B1 | Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THCS | C1 | Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THPT | 2 | 20 | 20 |
B2 | Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THCS | C2 | Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B3 | Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THCS | C3 | Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B4 | Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THCS ở trường sư phạm | C4 | Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THPT ở trường sư phạm | 3 | 0 | 90 |
Học phần thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông (06TC) | ||||||
B5 | Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THCS | C5 | Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B6 | Thực tập sư phạm 1 ở trường THCS | C6 | Thực tập sư phạm 1 ở trường THPT | 3 | 0 | 90 |
B7 | Thực tập sư phạm 2 ở trường THCS | C7 | Thực tập sư phạm 2 ở trường THPT | 2 | 15 | 30 |
Học phần tự chọn (02 TC, chọn 01 trong số 03 học phần) | ||||||
B8 | Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS | C8 | Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT | 2 | 15 | 30 |
B9 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp ở trường THCS | C9 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B10 | Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THCS | C10 | Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THPT | 2 | 15 | 30 |
4.THỦ TỤC HỒ SƠ
- Bằng đại học photo công chứng,
- 01 Chứng minh thư photo,
- 03 ảnh 3 x4,
- 01 giấy khai sinh bản sao,
- 01 Phiếu đăng ký học gửi qua mail.
- CHỨNG CHỈ
Học viên sau khi kết thúc khóa học, đạt đủ điều kiện sẽ được cấp chứng chỉ do Đại học Sư phạm Đại học Huế cấp.
Nếu bạn còn thắc mắc không biết học nghiệp vụ sư phạm ở đâu tốt nhất và học như thế nào trong mùa dịch này, hãy đăng ký ngay khóa học này của chúng tôi.
- Tại sao học viên lại nên lựa chọn đăng kí khóa học này của Viện đào tạo và hợp tác tổ chức ?
– Học viên được bảo lưu khóa học trong vòng 6 tháng.
– Học viên được tham gia khóa học sau mà không phải mất bất kỳ 1 chi phí nào
– Thủ tục đăng ký nhanh gọn, có thể đăng ký trực tuyến;
– Lịch học linh hoạt, có học tối – học cuối tuần;
– Học phí ưu đãi tốt nhất, đảm bảo tính cạnh tranh;
– Chứng chỉ có giá trị trên toàn quốc – giá trị sử dụng vĩnh viễn.
Đặc biệt , chúng tôi cam kết đưa đến học viên chất lượng đào tạo tốt nhất với đội ngũ giảng viên ưu tú từ các Trường ĐH và Viện nghiên cứu hàng đầu.